Từ điển Thiều Chửu
瑁 - mạo/mội
① Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu. ||② Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh
瑁 - mạo/mội
① (văn) Ngọc mạo (thiên tử cầm để họp các chư hầu thời xưa); ② Xem 玳瑁 [dài mào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑁 - mạo
Tên loại ngọc mà thiên tử đeo thời trước — Một âm là Mội. Xem Mội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑁 - mội
Xem Đại mội 玳瑁. Vần Đại.


玳瑁 - đại mội ||